Vết thâm tiếng Trung là gì

Vết thâm trong tiếng Trung được gọi là 淤青伤 /yū qīng shāng/. Vết thâm là khu vực da bị tối màu so với các khu vực xung quanh, thường xảy ra sau khi mụn viêm đã lành, đơn giản là những vết thâm trên da sau khi mụn đã chấm dứt.

Vết thâm tiếng Trung là 淤青伤 /yū qīng shāng/. Vết thâm mụn được hình thành do sự tổn thương hoặc các phản ứng viêm da. Chính vì vậy khiến vùng da tổn thương bị đen sậm lại, tạo thành vết thâm mụn kém thẩm mỹ, làn da kém mịn màng.

Một số từ vựng tiếng Trung về vết thương.

肿瘤 (zhǒngliú): Sưng tấy.

抓痕 (zhuā hén): Trầy da.

擦伤 (cāshāng): Sước da.

水疱 (shuǐpào): Mụn nước.

抽筋 (chōujīn): Chuột rút, vọp bẻ.

疥癣 (jiè xuǎn): Bị ghẻ.

感染 (gǎnrǎn): Truyền nhiễm.

水痘 (shuǐdòu): Thuỷ đậu.

疤痕 (bāhén): Sẹo, thẹo.Vết thâm tiếng Trung là gì

脓 (nóng): Vết mủ của vết thương.

流血 (liúxiě): Chảy máu.

扭伤 (niǔshāng): Bong gân.

流鼻血 (liú bíxiě): Chảy máu mũi.

Bài viết vết thâm tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi canhocitygarden.org.

0913.756.339