Từ đi trong tiếng Trung là gì?

Trong tiếng Trung, từ “đi” có thể được diễn đạt thông qua các từ vựng như 去 [qù] và 走 [zǒu]. Dưới đây là cách sử dụng và một số ví dụ minh họa cho việc diễn đạt ý “đi” trong tiếng Trung.

Từ đi dịch sang tiếng Trung là 去 [qù], 走 [zǒu]. 去 và 走 trong tiếng Trung đều thể hiện sự di chuyển, đi lại.

Vậy cách dùng của hai từ 去 và 走 với nghĩa đi lại là như thế nào?

Động từ 去 thường sử dụng với mục đích đi đến một nơi nào đó hoặc thể hiện sự rời bỏ của bản thân.

Ví dụ:

我去美国: Tôi đi Mỹ.

我要出去一趟: Tôi phải ra ngoài 1 chuyến.

我每天去菜市场买肉和蔬菜 Wǒ měitiān qù cài shìchǎng mǎi ròu hé shūcài: Tôi đi chợ hàng ngày để mua thịt và rau.

Động từ 走 muốn nhấn mạnh đến đoạn đường di chuyển, bước đi ngắn và nhanh.

Ví dụ:

这步棋走错了! Zhè bù qí zǒu cuò le: Nước cờ này đi sai rồi!

走路对身体好! Zǒulù duì shēntǐ hǎo: Đi bộ tốt cho sức khoẻ!

火车还没走呢 Huǒchē hái méi zǒu ne: Tàu chưa rời đi.

Lưu ý: Động từ 走 không mang tân ngữ là danh từ chỉ địa điểm ở phía sau.

Khi nói đến kỹ năng đi lại của con người và động vật, thì dùng 走, không dùng 去.

孩子会走了 Hái zi huì zǒu le: Đứa bé biết đi rồi.

Ngoài nghĩa đi lại, 去 và 走 còn mang chung nghĩa là 离开 [líkāi] rời đi.

Bài viết từ đi trong tiếng Trung là gì được biên soạn bởi canhocitygarden.org.

0913.756.339