Khảo cổ tiếng Hàn là gì

Trên tiếng Hàn, khảo cổ được gọi là 고고 (gogo). Đây là lĩnh vực khoa học nghiên cứu về các hoạt động của con người trong quá khứ, thường được thực hiện thông qua việc tìm kiếm, khôi phục và nghiên cứu chi tiết về những di sản họ để lại.

Khảo cổ tiếng Hàn là 고고 (gogo). Đây là ngành khoa học nghiên cứu hoạt động của con người trong quá khứ, được thực hiện bởi các nhà khoa học trong ngành khảo cổ. Họ làm bằng cách tìm kiếm, phục chế, nghiên cứu tỉ mỉ về những dấu vết, đồ vật, văn hóa mà người cổ xưa để lại.

Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến khảo cổ.

찾다 (chatda): Tìm kiếm.

찾아내다 (chajanaeda): Tìm thấy.

발견하다 (balgyeondada): Khám phá.

시대 (sidae): Thời đại.

기간 (gigan): Thời kỳ.

잠수함 (jamsuham): Tàu ngầm.SGV, Khảo cổ tiếng Hàn là gì

되찾다 (duechatda): Phục hồi.

군함 (gunham): Tàu chiến.

배 (bae): Tàu, thuyền.

비행기 (bihaenggi): Máy bay.

보물 (bomul): Kho báu.

놀슬다 (nolseulda): Rỉ, sét.

금과 은 (geum goaeun): Vàng bạc.

가라았다 (garaassda): Chìm, đắm.

마모하다 (mamohada): Mài mòn.

잠수부 (jamsubu): Thợ lặn.

선장 (sonjang): Thuyền trưởng.

어려운 (o-ryoun): Khó khăn.

깊은 (gipeun): Độ sâu.

훔치다 (humchida): Đánh cắp.

망각하다 (manggaghada): Lãng quên.

의심을 두다 (uisim-eul): Nghi ngờ.

개발하다 (gaebalhada): Khai thác.

Bài viết khảo cổ tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi canhocitygarden.org.

0913.756.339