Tìm kiếm tiếng Nhật là gì

“Tìm kiếm” trong tiếng Nhật được diễn đạt bằng từ “sagasu” (探す), có nhiều nghĩa như tìm thấy, kiếm tìm, lục lọi hoặc lục soát. Ý nghĩa cụ thể có thể thay đổi tùy thuộc vào ngữ cảnh và tình huống cụ thể mà từ này được sử dụng.

Tìm kiếm tiếng Nhật là sagasu (探す) có nhiều nghĩa như tìm thấy, kiếm tìm, lục lọi, lục soát. Nói khái quát là tìm cho thấy bằng được cái cần tìm.

Tùy vào từng trường hợp và ngữ cảnh nói thì sẽ có các nghĩa khác nhau.

Một số từ vựng liên quan đến tìm kiếm bằng tiếng Nhật.

Soto o sagasu (外を探す): Tìm kiếm chỗ khác.

Shigoto o sagasu (仕事を探す): Kiếm việc.

Shoku o sagasu (職を探す): Kiếm việc để làm.

Houhou o sagasu (方法を探す): Kiếm cách.

Hara o sagasu (腹を探る): Thăm dò tâm trạng của người khác.

Tansa (探査): Sự điều tra, sự thăm dò.

Một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến tìm kiếm.

地球外生物 を電波望遠鏡で探索する。

Chikyuugai seibutsu o denpa bouenkyou de tansaku suru.

Tìm kiếm sinh vật ngoài trái đất bằng kính thiên văn radio.

彼かれは癌の原因を探求している。

Kare kare wa gan no genin o tankyuu shite iru.

Anh ấy vẫn đang tìm kiếm những nguyên nhân có thể gây ra bệnh ung thư.

言葉遣の正確さについてあら探しをする。

Kotoba ken no seikakusa ni tsuite arasagashi o suru.

Bắt bẻ đúng sai trong lời ăn tiếng nói.

ハナコ は, 自分と同居希望の女性を探 している。

Hanako wa, jibun to doukyo kibou no josei o sagu shite iru.

Hanako đang tìm kiếm một cô gái muốn sống cùng với mình.

台所にあるものをかき回して探す。

Daidokoro ni aru mono o kakimawashite sagasu.

Lục lọi tìm cái gì đó ở trong bếp.

Bài viết tìm kiếm tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi Canhocitygarden.org.

0913.756.339