Từ “chặt chém” trong tiếng Hàn có thể dùng là “바가지 씌우다” (bagaji ssuiuda). Nó ám chỉ việc bán hàng với giá cao hơn so với giá gốc, khiến người mua phải trả giá cao mặc dù biết rằng giá đó là cao.
Chặt chém tiếng Hàn là 바가지 씌우다 (bagaji ssuiuda). Chặt chém là người bán tìm mọi cách thu tiền của người mua càng nhiều càng tốt.
Một số mẫu câu tiếng Hàn chủ đề chặt chém.
택시가 외국인에게 바가지 씌웠다.
taegsiga oeguginege bagaji ssuiwossda.
Taxi đã chặt chém người nước ngoài.
오늘 시장에 가서 바가지를 당했다.
oneul sijange gaseo bagajileul danghaessda.
Hôm nay tôi đi chợ bị trả hớ.
외국인이라고 바가지 씌우지 마세요.
oeguginilago bagaji ssuiuji maseyo.
Đừng hét giá khi tôi là người nước ngoài.
관광객들에게 바가지요금을 씌우다.
gwangwanggaegdeulege bagajiyogeum ssuiuda.
Chặt chém khách du lịch.
이거 얼마예요.
igeo eolmayeyo.
Cái này bao nhiêu tiền vậy.
술집 가서 바가지 술값 당했습니다.
suljib gaseo bagaji sulgabs danghaesseubnida.
Tôi đi đến quán rượu và bị hét giá.
Bài viết chặt chém tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi Canhocitygarden.org.