Sạt lở tiếng Anh là gì

Sạt lở trong tiếng Anh được gọi là ‘landslide’ /ˈlænd.slaɪd/. Đây là quá trình địa chất trong đó đất, cát, lớp đất bề mặt hoặc đá di chuyển từ trên đỉnh dốc xuống thường dưới dạng một khối rắn, liên tục hoặc không liên tục, chủ yếu do tác động của lực hấp dẫn.

Sạt lở tiếng Anh là landslide, phiên âm /ˈlænd.slaɪd/. Sạt lở là quá trình địa mạo mà đất, cát, lớp mặt đất, và đá di chuyển xuống dốc thường là một khối rắn, liên tục hoặc không liên tục, chủ yếu dưới lực hấp dẫn. Sạt lở xảy ra ở cả sườn trên mặt đất và dưới biển, các loại sạt lỡ bao gồm lở, trượt, chảy, vỡ, rơi, mỗi loại có các đặc điểm riêng.

Một số từ vựng tiếng Anh về thiên tai.

Earthquake /ˈɜːθ.kweɪk/: Động đất.

Drought /draʊt/: Hạn hán.

Tsunami /tsuːˈnɑː.mi/: Sóng thần.

Flood /flʌd/: Ngập lụt.

Tornado /tɔːˈneɪ.dəʊ/: Lốc xoáy.

Forest fire /ˈfɒr.ɪst ˌfaɪər/: Cháy rừng.

Hailstones /ˈheɪl.stəʊn/: Mưa đá.

Volcanic Eruption /vɒlˈkæn.ɪk ɪˈrʌpt/: Phun trào núi lửa.

Một số mẫu câu tiếng Anh về thiên tai.

There have been 3 hurricanes hitting our country this year.

Năm nay đã có 3 cơn bão lớn đánh vào nước ta.

The village has been cut off by floods and landslides.

Lũ lụt và lở đất đã cách ly cả ngôi làng với thế giới bên ngoài.

A helicopter had been engaged in extinguishing a huge forest fire.

Trực thăng đã được huy động để dập tắt đám cháy rừng.

Sạt lở có thể xảy ra với tốc độ rất chậm, đặc biệt là ở những khu vực rất khô hoặc những khu vực nhận đủ lượng mưa như vậy mà thảm thực vật đã ổn định bề mặt, đôi khi cũng có thể xảy ra ở tốc độ rất cao.

Bài viết sạt lở tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi canhocitygarden.org.

0913.756.339