Từ vựng tiếng Anh về đất đai

Lĩnh vực quản lý đất đai đang trở nên hấp dẫn và mở ra nhiều cơ hội việc làm cho giới trẻ. Một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến đất đai bao gồm clay, fertil, gypsum, mound, spongy.

Một số từ vựng tiếng Anh về đất đai:

Clay /’kleɪ/: Đất sét.

Gypsum /’dʒɪp.səm/: Thạch cao.

Moss /mɑːs/: Rêu.

Particle /’pɑːr.tɪ.kəl/: Phân tử, hạt.

Fertile /’fɜː.təl/: Màu mỡ, phì nhiêu.

Landslide /’lænd.ˌslɑɪd/: Lở đất.

Mound /maʊnd/: Mô đất.

Moisture /’mɔɪs.tʃɜː/: Độ ẩm.

Nutrient /’nju:triənt/: Dưỡng chất.

Mineral /’mɪn.rəl/: Khoáng chất.

Raw /ˈrɔ/: Thô.

Subside /səbˈsaɪd/: Lún.

Saline /’seɪ.ˌlin/: Mặn, có muối.

Sand /’sænd/: Cát.

Sedentary soil /’sɛ.dən.ˌtɛr.i sɔɪl/: Đất tàn tích.

Spongy /’spʌndʒi/: Mềm, xốp, đàn hồi.

Subsoil /’sʌb¸sɔil/: Lớp đất dưới.

Wasteland /ˈweɪst.ˌlænd/: Vùng đất hoang.

Deplete /dɪ.ˈplit/: Tháo hết, xả hết.

Limited /ˈlɪ.mə.təd/: Hạn chế, giới hạn.

Material /mə.’tɪr.i.əl/: Vật chất.

Scatter /’skæ.tɜː/: Phân tán.

Soil degradation /sɔɪl dɛ.ɡrə.’deɪ.ʃən/: Sự suy thoái đất.

Bài viết từ vựng tiếng Anh về đất đai được tổng hợp bởi canhocitygarden.org.

0913.756.339