Từ vựng chỉ vị trí tiếng Nhật

Mô tả về từ vựng chỉ vị trí trong tiếng Nhật. Bao gồm một số mẫu câu và ví dụ minh hoạ về vị trí trong ngôn ngữ này.

Từ vựng chỉ vị trí:

横断歩道 (oudan hodou): đường cắt ngang cho người đi bộ.

踏切 (fumikiri): đường chắn khi tàu hoả chạy ngang qua.

突き当たり(stukiatari): ngõ cụt, cuối đường.

手前 (temae): trước mặt.

先 (saki): trước.

向かい (mukai): đối diện.

斜め「前・後ろ」(naname (mae/ usiro)): xéo xéo phía trước/phía sau.

向かって「左・右」(mukatte(hidari/ migi)): hướng về phía trái/ phải.

向こう (mukou): bên kia đường.

「右・左・向かい」側 (hidari/ migi/ mukai gawa): phía bên phải/phía bên trái/ phía đối diện.

よこ (yoko): bên cạnh (theo hàng ngang).

そば (soba): bên cạnh.

となり(tonari): kế bên, ngay cạnh.

奥 (oku): phía bên trong.

外 (soto): phía bên ngoài.

間 (aida): ở giữa (2 đối tượng).

ちかく(chikaku): gần.

Ví dụ:

どの交差点の近く。

Dono kōsaten no chikaku.

(Ngã tư nào thì gần nhất?).

ここから目黒に行く間にとても静な自然教育園があります。

Koko kara Meguro ni iku ma ni totemo shizukana shizen kyōiku-en ga arimasu.

(Từ đây đến Meguro có một công viên rất yên tĩnh).

彼女の家は川の向こう側にある。

Kanojo no ie wa kawa no mukō-gawa ni aru.

(Nhà cô ấy ở phía bên kia sông).

家のななめ向かいはコンビニで大通の突き当たりにはスーパーがある。

Ie no naname mukai wa konbini de daitsū no tsukiatari ni wa sūpā ga aru.

(Đối diện xéo xéo của ngôi nhà là cửa hàng tiện lợi và có cái siêu thị ở cuối con đường lớn).

Bài viết từ vựng chỉ vị trí tiếng Nhật được soạn bởi Canhocitygarden.org.

0913.756.339