Từ ‘hồi phục’ trong tiếng Nhật là ‘kaifuku’, được viết là 回復. Hồi phục là quá trình trở lại trạng thái ban đầu sau một khoảng thời gian suy giảm về sức khỏe. Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến chủ đề hồi phục sức khỏe.
Hồi phục tiếng Nhật là kaifuku, phiên âm của 回復. Hồi phục là sự chuyển biến về sức khỏe, từ trạng thái sa sút, mệt mỏi trở nên tốt hơn.
Một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến hồi phục sức khỏe.
彼は手術後に回復した。
Kare wa shujutsugo ni kaifuku shita.
Anh ấy đã hồi phục sau ca phẫu thuật.
迅速な回復を願っています。
Jinsokuna kaifuku wo negatte imasu.
Hy vọng bạn sớm hồi phục.
休みしてください、すぐに回復します。
yasumi shite kudasai, sugu ni kaifuku shimasu.
Hãy nghỉ ngơi đi nhé, sẽ bình phục ngay thôi mà.
あなたが病気だと聞いて恐ろしく感じます、気をつけてください。お早い回復を願っております。
Anata ga byōkida to kii te osoroshiku kanjimasu, ki wo tsukete kudasai. O hayai kaifuku wo negatte orimasu.
Thật tồi tệ khi nghe tin bạn bị bệnh, hãy cẩn thận nhé. Mong rằng bạn mau chóng bình phục.
あなたの健康的な回復を願っています。あなたがすぐにあなたの健康の最高に戻るかもしれません。気をつけて。お早い回復を願っております。
Anata no kenkōtekina kaifuku wo negatte imasu. Anata ga sugu ni anata no kenkō no saikō ni modoru kamo shiremasen. Kiwotsukete. O hayai kaifuku wo negatte orimasu.
Mong rằng bạn phục hồi sức khỏe, sớm lấy lại sức lực tốt nhất. Giữ gìn và mau chóng khỏe mạnh nha.
Bài viết hồi phục tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi canhocitygarden.org.