Bế tắc tiếng Nhật là gì

Bế tắc trong tiếng Nhật được gọi là chindai (沈滞), mô tả tình trạng khi không thể tìm ra cách giải quyết để thoát khỏi hoàn cảnh khó khăn hiện tại. Đôi khi, người trong tình trạng bế tắc phải thực hiện điều mà họ không mong muốn và không thể thay đổi hay rút lui.

Bế tắc tiếng Nhật là chindai (沈滞), là khi không tìm ra được giải pháp giúp bản thân thoát ra khỏi hoàn cảnh khó khăn hiện tại, họ buộc phải làm điều mà không hề mong muốn và không thể nào rút lui.

Một số từ vựng liên quan bế tắc.

立往生 (tachiojo): Sự bế tắc.

ノイローゼ (noiroze): Cảm thấy bế tắc.

どきんとする (dokintosuru): Cảm thấy bị sốc.

むかつく (mukatsuku): Cảm thấy tức tối.

たいくつ (daikustu): Cảm thấy mệt mỏi.

くたくた (kutakuta): Mệt mỏi.

疲弊 (hihei): Bệnh do mệt mỏi.

ダウンする (daunsuru): Mệt mỏi cơ thể.

苦しい (kurushi): Mòn mỏi.

心配 (shinbai): Lo lắng.

厄介 (yakkai): Gây lo âu.

窮地 (kyuuchi): Bước đường cùng.

同じ方法 ( onajihoho): Đường cùng.

杞憂 (kiyuu): Lo âu vô cớ.

峡谷 (kyoukoku): Vực sâu.

圧迫 (appaku): Áp lực.

あつりょく (atsuryoku): Tạo áp lực.

内圧 ( naiatsu): Áp lực bên trong.

圧力する (atsuryoku): Tạo ra áp lực.

解答 (kaitou): Giải pháp.

ぎくしゃく (gikushaku): Khó khăn.

難問題 (nanmondai): Vấn đề khó khăn.

現在 (genzai): Hiện tại.

あともどり (atomodori): Rút lui.

抜け出す (nukedasu): Lặng lẽ rút lui.

有り様 (arisama): Hoàn cảnh.

辛い (karai): Khắc nghiệt.

切実 (setsujitsu): Sự khắc nghiệt.

ひんそう (hinsou): Khí lực cùng kiệt.

厳しさ (kibishisa): Sự nghiêm khắc.

Bài viết bế tắc tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi Canhocitygarden.org.

0913.756.339