Ở tiếng Trung, vali được gọi là 箱 (Xiāng), đó là một loại túi dùng để đựng đồ khi đi xa, thường có dạng hình hộp chữ nhật, có nhiều màu sắc và thường được làm từ kim loại, nhựa cứng hoặc vải.
Vali tiếng Trung là 箱 (Xiāng), là một loại túi dùng để chứa hành lý khi đi xa, có dạng hình hộp chữ nhật với nhiều màu sắc, kích cỡ thường được làm bằng kim loại, nhựa cứng, vải.
Một số đồ dùng khi đi du lịch bằng tiếng Trung.
睡袋 (Shuìdài): Túi ngủ.
睡 垫 (Shuì diàn): Đệm ngủ.
折叠 椅 (Zhédié yǐ): Ghế gấp.
洗 发 水 (Xǐ fā shuǐ): Dầu gội đầu.
沐 浴 液 (Mù yù yè): Sữa tắm.
牙 膏 (Yá gāo): Kem đánh răng.
牙 刷 (Yá shuā): Bàn chải đánh răng.
剃 须 刀 (Tì xū dāo): Dao cạo râu.
旅游 服 (Lǚyóu fú): Quần áo du lịch.
登山 鞋 (Dēngshān xié): Giày leo núi.
旅行 毯 (Lǚxíng tǎn): Thảm du lịch.
创 可 贴 (Chuàng kě tiē): Băng cá nhân.
折叠 床 (Zhédié chuáng): Giường gấp.
旅行 壶 (Lǚxíng hú): Bình nước du lịch .
宿营 帐篷 (Sùyíng zhàngpéng): Lều trại.
止 疼 药 (Zhǐ téng yào): Thuốc giảm đau.
感 冒 药 (Gǎn mào yào): Thuốc cảm cúm.
止 泻 药 (Zhǐ xiè yào): Thuốc đi ngoài.
眼 药 水 (Yǎn yào shuǐ): Thuốc nhỏ mắt.
退 烧 药 (Tuì shāo yào): Thuốc hạ sốt.
防 晒 霜 (Fáng shài shuāng): Kem chống nắng.
晕 车 药 (Yùn chē yào): Thuốc chống say tàu xe.
野餐 用 箱 (Yěcān yòng xiāng): Hộp đựng cơm picnic.
防 虫 驱 蚊 (Fáng chóng qū wén): Thuốc chống côn trùng.
Bài viết vali tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi Canhocitygarden.org.
Tìm hiểu thêm:
- Barbecue là gì
- Chung cư tiếng Anh là gì
- Sao Thanh Long là gì? Ý nghĩa của Sao Thanh Long