“Đăng ký” trong tiếng Nhật là “moushikomu” (申し込む). Đây là hành động ghi danh tham gia vào một hoạt động, tổ chức, sự kiện hoặc yêu cầu cơ quan công chức nhà nước chứng nhận tài sản cho một cá nhân.
Đăng kí tiếng Nhật là moushikoumu (申し込む). Tùy ngữ cảnh mà từ moushikomu còn có thể dịch là tham gia, đặt trước, dàn xếp, yêu cầu.
Một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến đăng kí (申し込む).
私はサイゴンビナ言語で日本語クラスを申し込む。
Watashi wa saigonbina gengo de nihongo kurasu wo moushikomu.
Tôi đăng kí lớp tiếng Nhật tại ngoại ngữ Sài Gòn Vina.
会見を申し込む。
Gaiken wo moushikomu.
Yêu cầu phỏng vấn.
ハンさんはマラソンに申し込みました。
Han san wa maratsun ni moushikomimashita.
Chị Hân đã đăng kí chạy ma ra tông.
恋人に結婚を申し込む。
Koibito ni kekkon wo moushikomu.
Đăng kí kết hôn với người yêu.
私はそのテストに申し込みます。
Watashi wa sono tesuto ni moushikomimasu.
Tôi sẽ đăng kí làm bài kiểm tra đó.
交際を申し込む。
Kousai wo moushikomu.
Dàn xếp các mối quan hệ.
Bài viết đăng kí tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi Canhocitygarden.org.