Trong tiếng Nhật, vết sẹo được gọi là kizuato (傷跡). Đây là một phần của quá trình tự nhiên trong việc lành vết thương, được tạo ra bởi các tế bào biểu bì nhằm thay thế vùng da bị tổn thương. Sẹo có hai loại chính là sẹo lồi và sẹo lõm.
Vết sẹo tiếng Nhật là kizuato (傷跡). Sự hình thành nên vết sẹo là quá trình sinh học diễn ra một cách tự nhiên để làm lành các vết thương do tai nạn, bệnh tật, phẫu thuật gây ra.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến bệnh về da liễu.
Kizuato (傷跡): Sẹo, vết sẹo.
Kizu (傷): Vết thương.
Kayumi (痒み): Ngứa.
Yakedo (火傷): Bỏng.
Asemo (汗疹): Rôm sảy.
Kabure (気触れ): Phát ban.
Mushi sasare (虫刺され): Côn trùng cắn.
Tako (胼胝): Vết chai ở chân hoặc tay.
Nikibi (ニキビ): Mụn.
Fukidemono (吹き出物): Mụn trứng cá.
Ibo (疣): Mụn cóc.
Odeki (お出来): Mụn nhọt.
Tadare (爛れる): Đau, viêm, lở loét.
Arehada (荒れ肌): Da khô ráp, xù xì.
Hibi (罅): Vết nứt, vết rạn nứt.
Akagire (皸): Vết mẩn trên da.
Futsu hada (普通肌): Da bình thường.
Kanso hada (乾燥肌): Da khô.
Binkan hada (敏感肌): Da nhạy cảm.
Kongou hada (混合肌): Da hỗn hợp.
Nikibi ga deki yasui hada (ニキビが出来やすい肌): Da dễ bị mụn trứng cá.
Shisei hada (脂性肌): Da dầu.
Soba kasu (雀斑): Tàn nhang.
Hiri hiri (ヒリヒリ): Châm chích, rát.
Hiyake (日焼け): Cháy nắng, rám nắng.
Kuro zunda (黒ずんだ): Nám.
Kao (顔): Mặt.
Hiji (肱ひ): Khuỷu tay.
Hiza (膝): Đầu gối.
Bài viết vết sẹo tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi canhocitygarden.org.
- Quần áo hàng hiệu tiếng Nhật là gì
- Ngọc bích tiếng Anh là gì
- Kim cương tiếng Nhật là gì
- Asakusa là gì
- Gầy tiếng Trung là gì
- Áo phao lông vũ tiếng Nhật là gì
- Chúc ngày 20-10 bằng tiếng Nhật
- Trồng lúa tiếng Nhật là gì
- Trồng tiếng Nhật là gì
- Bộ ấm chén tiếng Nhật là gì
- Xông hơi tiếng Nhật là gì
- Chidorigafuchi là gì