Từ ‘nội soi’ trong tiếng Nhật là ‘naishikyō’ (内視鏡). Đây là phương pháp quan sát trực tiếp các cơ quan trong cơ thể bằng cách sử dụng ống mềm có gắn camera được đưa vào vị trí cần kiểm tra.
Nội soi tiếng Nhật là naishikyō, phiên âm của 内視鏡. Nội soi là một trong những phương pháp tiên tiến dùng để thăm khám, chuẩn đoán bệnh tật được áp dụng phổ biến nhất hiện nay.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến nội soi.
Chi no ōto (嘔吐血): Nôn ra máu.
I shokudō gyakuryū (胃食道逆流): Trào ngược dạ dày thực quản.
Shinkabutsū (心窩部痛): Đau thượng vị.
Ichō naishikyō kensa (胃腸内視鏡検査): Nội soi tiêu hóa.
I to jūnishichō no naishikyō kensa (胃と十二指腸の内視鏡検査): Nội soi dạ dày tá tràng.
Daichōnaishikyō kensa (大腸内視鏡検査): Nội soi đại tràng.
Shokudōkyō kensa (食道鏡検査): Nội soi thực quản.
Bōkō no naishikyō kensa (膀胱の内視鏡検査): Nội soi bàng quang.
Mimi naishikyō (耳内視鏡): Nội soi tai.
Kikanshikyōkensa (気管支鏡検査): Nội soi phế quản.
Fujin-ka naishikyō kensa (婦人科内視鏡検査): Nội soi phụ khoa.
Fukukōkyō kensa (腹腔鏡検査): Nội soi ổ bụng.
Naishikyō shujutsu (内視鏡手術): Phẫu thuật nội soi.
Bài viết nội soi tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi canhocitygarden.org.
- Khu chế xuất tiếng Nhật là gì
- Sạch sẽ tiếng Nhật là gì
- Tầng nói tiếng Anh là gì
- Từ vựng tiếng Anh về đất đai
- Bị đau đầu tiếng Anh là gì
- Ký tự quy định mã sản phẩm của Apple
- Mã VN/A, LL/A, ZP/A là gì
- E – Commerce là gì?
- Bưu điện tiếng Nhật là gì
- Vạn sự như ý tiếng Nhật
- Đi bộ tiếng Nhật là gì
- Dì tiếng Nhật là gì