Màn hình tiếng Nhật là gì

Màn hình trong tiếng Nhật được gọi là “gamen” (画面) hoặc “sukurīn” (スクリーン). Mục tiêu chính của màn hình là hiển thị thông tin và tương tác giữa người sử dụng và thiết bị điện tử.

Màn hình tiếng Nhật là gamen (画面) hoặc là sukurīn (スクリーン). Màn hình là một thiết bị thể hiện hình ảnh.

Hầu hết màn hình tác động tới mắt để tạo hình ảnh nhưng cũng có màn hình dành riêng cho người mù sử dụng.

Màn hình có chuyển động cơ học thay đổi độ lồi lõm của một bề mặt để người mù cảm nhận được hình ảnh qua ngón tay.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến màn hình.

Hyoujigamen (表示画面): Màn hình hiển thị.

Shingamen (親画面): Màn hình chính.

SGV, màn hình tiếng Nhật là gìKogamen (子画面): Màn hình con.

Ekishougamen (子画面): Màn hình tinh thể lỏng.

Zengamen (全画面): Toàn màn hình.

Gamenseni (画面遷移): Dịch chuyển màn hình.

Monitā (モニター ): Phần màn hình.

Pasokonnogamen (パソコンの画面): Màn hình máy tính.

Terebinogamen (テレビの画面): Màn hình ti vi.

Một số vì dụ sử dụng từ gamen (画面).

パソコンの画面をずっと見ていると、目が疲れる。

Pasokon no gamen wo zutto mite iru to, me ga tsureru.

Hễ nhìn suốt vào màn hình máy tính, mắt sẽ trở nên mỏi.

画面、 真 ま っ 黒 くろ だよ。テレビれちゃったの。

Gamen, matsu kuro dayo. Terebi kowarechattano.

Màn hình đen kịt. Có phải bị hỏng rồi không.

Bài viết màn hình tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi canhocitygarden.org.

0913.756.339