Trong tiếng Anh, thể dục nhịp điệu được gọi là aerobics, cách đọc phát âm là eəˈrəʊ.bɪks. Đây là một loại hình tập thể dục bao gồm các động tác nhịp điệu theo nhạc một cách mượt mà và linh hoạt.
Thể dục nhịp điệu tiếng Anh là aerobics, phiên âm là /eəˈrəʊ.bɪks/.
Thể dục nhịp điệu hay còn gọi là thể dục thẩm mỹ, môn thể dục vận động các động tác theo nhạc một cách nhịp nhàng và uyển chuyển, với bất kỳ hoạt động thể chất nào khiến đổ mồ hôi và thở nhanh hơn, giúp nâng cao nhịp tim.
Thể dục nhịp điệu mầm non dành cho các bé trường mầm non, học tập tại trường, nâng cao khả năng múa hát và vận động, khả năng nghe nhạc nhịp nhàng, đẩy lùi được căng bệnh béo phì, lười vận động, tự kỷ.
Việc tập thể dục nhịp điệu giúp cơ thể phát triển khỏe mạnh, trí lực tinh thông, làm việc hiệu quả, khả năng dẻo dai và sức bền cũng được khơi thông khi luyện tập thường xuyên.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến thể dục nhịp điệu:
Gymnastics /dʒɪmˈnæs.tɪks/: Môn thể dục dụng cụ.
Fitness /ˈfɪt.nəs/: Môn thể dục thể hình.
Workout /ˈwɜː.kaʊt/: Kế hoạch tập luyện được lên kế hoạch chi tiết.
Cardio /ˈkɑː.di.əʊ/: Bài tập thể dục làm tăng nhịp tim giúp hệ thống tim mạch khỏe mạnh.
Callisthenics /ˌkæl.ɪsˈθen.ɪks/: Môn thể dục mềm dẻo.
Exercise /ˈek.sə.saɪz/: Bài tập luyện.
Training /ˈtreɪ.nɪŋ/: Huấn luyện.
Martial art /ˌmɑː.ʃəl ˈɑːt/: Võ thuật.
Thể dục nhịp điệu là tập thể dục trên nền nhạc nhanh, mạnh với những động tác lặp đi lặp lại, thường các động tác được tập với cường độ mạnh nên có tác dụng giảm béo, duy trì vóc dáng rất nhanh.
Ngoài ra, thể dục nhịp điệu còn bao gồm dance sport, hay còn gọi là khiêu vũ thể thao với những điệu nhảy mạnh mẽ, khỏe khoắn.
Bài viết thể dục nhịp điệu tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Canhocitygarden.org.