Pháp luật trong tiếng Hàn được gọi là ‘법률’ (beoblyul). Pháp luật đề cập đến các quy định được cơ quan lập pháp thiết lập để điều chỉnh hành vi của mọi người trong các mối quan hệ giữa con người.
Pháp luật tiếng Hàn là 법률 (beoblyul). Pháp luật nghĩa là điều khoản do cơ quan lập pháp đặt ra để quy định hành vi của mọi người dân trong quan hệ giữa người với người.
Từ vựng tiếng Hàn về pháp luật.
검사 (geomsa): Giám định.
검찰청 (geom chal cheong): Cơ quan kiểm sát.
공범 (gong beom): Các bộ luật của nhà nước.
기업법 (gieob beob): Luật doanh nghiệp.
노동법 (nodongbeob): Luật lao động.
관세법 (gwanse beob): Luật hải quan.SGV, Pháp luật tiếng Hàn là gì
거주 법 (geoju beob): Luật cư trú.
검문하다 (geommunhada): Tiến hành kiểm soát, lục soát.
공소 (gong so): Công tố.
공소 (gong so): Kháng án.
구속영장 (gusog-yeong jang): Lệnh bắt giam.
가정법원 (gajeong beobwon): Tòa án dân sự.
기소 (giso): Khởi tố.
강력계 (ganglyeo ggye): Đội trọng án.
강력범 (gangly eog beom): Tội phạm nguy hiểm.
검거하다 (geom geo hada): Việc bắt giữ.
검문소 (geommunso): Trạm kiểm soát.
가해자 (ga hae ja): Người gây hại.
감방 (gambang): Phòng giam.
국제 (gugje beob): Luật quốc tế.
가석방 (gaseogbang): Tạm tha.
구치소 (gu chi so): Trại tạm giam.
국내법 (gugnaebeob): Các điều luật trong nước.
군의무법 (gun-ui mu beob): Luật nghĩa vụ quân sự.
규정 (gyujeong): Các quy định.
고소인 (go so in): Bên nguyên đơn.
고소장 (go so jang): Đơn thưa kiện.
교통법 (gyo tong beob): Luật giao thông.
Bài viết pháp luật tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi Canhocitygarden.org.