“Điện thoại” trong tiếng Anh được gọi là “telephone” (/ˈtɛlɪfəʊn/). Đây là một thiết bị viễn thông được sử dụng để trao đổi thông tin hoặc liên lạc với nhau. Ngoài ra, điện thoại còn có khả năng chụp ảnh và truy cập internet.
Điện thoại tiếng Anh là telephone, phiên âm là ˈtɛlɪfəʊn. Điện thoại là thiết bị dùng để liên lạc và kết nối với nhau.
Chiếc điện thoại đầu tiên trên thế giới được nhà phát minh, nhà khoa học, nhà cải cách người Scotland – Alexander Graham Bell tạo ra.
Qua nhiều thời gian, điện thoại được nâng cấp lên nhiều tính năng, mẫu mã và thiết kế cũng đa dạng hơn. Chiếc điện thoại được cho là di động được ra mắt lần đầu tiên vào năm 1967 với tên gọi là carry phone.
Vào năm 2007, những chiếc điện thoại thông minh ra đời với sự sáng tạo đột phá về kiểu dáng, màn hình cảm ứng, khả năng chụp ảnh sắc nét và kết nối internet đã tạo nên cơn sốt trên toàn thế giới. Mở ra một bước tiến mới trong nghành công nghệ thông tin.
Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến điện thoại.
I called her many times, but the phone was busy.
Tôi gọi cô ấy nhiều lần, nhưng máy bận.
Apple’s smartphones are very expensive.
Điện thoại thông minh của Apple rất mắc tiền.
Samsung is the largest trading coorporation in Korea dealing in electronics and phones.
Samsung là tập đoàn thương mại lớn nhất Hàn Quốc kinh doanh về lĩnh vực điện tử và điện thoại.
Phone booths are considered a future trend as they enable you to call anyone while you are on the road.
Những chiếc bốt điện thoại được xem là xu hướng trong tương lai khi mà chúng giúp bạn gọi cho bất kì ai khi đang trên đường.
Vietnamese brand code is +84.
Mã vùng của Việt Nam là +84.
Bài viết điện thoại tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Canhocitygarden.org.