Ngày Đại hàn là thời kỳ lạnh nhất trong năm và có nhiều ý nghĩa về mặt phong thuỷ. Hãy cùng Canhocitygarden.org khám phá những kiến thức thú vị và hữu ích xoay quanh ngày này nhé.
Tìm hiểu về ngày đại hàn
Đại hàn là gì?
Theo quan điểm truyền thống, một năm được chia thành 24 tiết khí, mỗi tiết mang đặc điểm riêng, phản ánh sự thay đổi của tự nhiên theo quy luật sinh tồn. Trong chuỗi này, đại hàn là tiết khí cuối cùng trong năm, cũng là khoảnh khắc lạnh giá nhất.
Ý nghĩa ngày đại hàn
Đại hàn là thời kỳ của cảm giác rét đậm, là đỉnh điểm của lạnh giá trong năm. Mặc dù là thời điểm thị trấn bị lạnh, nhưng ngày đại hàn thường được coi là khoảnh khắc bắt đầu sự hồi sinh của sự sống, với ý nghĩa quan trọng về phong thuỷ.
Các loài cây như đào, mai, mơ bắt đầu nảy mầm, chim én trở về sau thời gian tránh rét, tín hiệu cho thấy mùa xuân đang đến. Đây là thời kỳ chuẩn bị đón tết Nguyên đán, với hoạt động buôn bán, mua sắm và kinh doanh trở nên sôi nổi, náo nhiệt.
Trong kinh dịch, ngày đại hàn thuộc quẻ Lâm, là một quẻ đại cát, mang theo sự hồi sinh, may mắn và thịnh vượng. Đối với người mệnh Thổ, ngày này hứa hẹn nhiều điều tốt lành trong cuộc sống, với sức khỏe ổn định, tinh thần vững vàng, cũng như nhiều cơ hội may mắn và thuận lợi trên con đường sự nghiệp và tài chính.
Đại hàn còn mang đến nguồn năng lượng tích cực, nên nhiều người lựa chọn thời điểm này để thực hiện những sự kiện quan trọng như lễ cưới, động thổ, xây dựng nhà cửa và những dự án quan trọng khác.
Ngày đại hàn 2022 bắt đầu từ ngày nào?
Theo Lịch vạn niên, Ngày đại hàn của năm 2022 sẽ bắt đầu và kết thúc như sau:
- Bắt đầu từ thứ năm, ngày 20/1/2022, nhằm ngày 18/12/2021 âm lịch.
- Kết thúc vào thứ năm, ngày 3/2/2022, nhằm ngày 3/1/2022 âm lịch.
Xem thông tin ngày giờ tốt cho ngày đại hàn 2022
Giờ tốt, xấu cho ngày đại hàn
Ngày dương lịch
Ngày dương lịch | Giờ tốt | Giờ xấu |
---|---|---|
20/1/2022 | Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59) | Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) |
21/1/2022 | Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59) | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59) |
22/1/2022 | Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) | Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59) |
23/1/2022 | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59) | Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) |
24/1/2022 | Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59) |
25/1/2022 | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59) | Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59) |
26/1/2022 | Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59) | Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) |
27/1/2022 | Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59) | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59) |
28/1/2022 | Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) | Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59) |
29/1/2022 | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59) | Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) |
30/1/2022 | Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59) |
31/1/2022 | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59) | Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59) |
1/2/2022 | Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59) | Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) |
2/2/2022 | Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59) | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59) |
3/2/2022 | Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) | Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59) |
Giờ xuất hành cho ngày đại hàn
Ngày dương lịch | Giờ xuất hành |
---|---|
20/1/2022 | 23:00-1:00, 3:00-5:00, 11:00-13:00. |
21/1/2022 | 9:00-11:00, 13:00-15:00, 15:00-17:00. |
22/1/2022 | 7:00-9:00, 11:00-13:00, 19:00-21:00. |
23/1/2022 | 5:00-7:00, 9:00-11:00, 17:00-19:00. |
24/1/2022 | 3:00-5:00, 7:00-9:00, 15:00-17:00. |
25/1/2022 | 5:00-7:00, 13:00-15:00, 17:00-19:00. |
26/1/2022 | 3:00-5:00, 11:00-13:00, 17:00-19:00. |
27/1/2022 | 9:00-11:00, 13:00-15:00, 21:00-23:00. |
28/1/2022 | 7:00-9:00, 11:00-13:00, 19:00-21:00. |
29/1/2022 | 5:00-7:00, 9:00-11:00, 17:00-19:00. |
30/1/2022 | 3:00-5:00, 7:00-9:00, 15:00-17:00. |
31/1/2022 | 5:00-7:00, 13:00-15:00, 17:00-19:00. |
1/2/2022 | 7:00-9:00, 11:00-13:00, 19:00-21:00. |
2/2/2022 | 5:00-7:00, 9:00-11:00, 17:00-19:00. |
3/2/2022 | 3:00-5:00, 7:00-9:00, 19:00-21:00. |
Nên và không nên làm gì trong ngày đại hàn
Chăm sóc sức khỏe: Trong ngày đại hàn lạnh giá, hãy đảm bảo mặc đủ ấm và tránh tiếp xúc ngoại trời nhiều. Bạn cũng có thể cải thiện sức khỏe bằng cách thực hiện các bài tập như dưỡng sinh, yoga, hoặc tập gym. Đảm bảo giấc ngủ đủ giấc, uống đủ nước ấm để ngăn ngừa cảm cúm, viêm phổi, và ho suyễn.
Ăn xôi nếp vào ngày đại hàn: Đây là một phong tục đã tồn tại từ lâu đời. Các loại xôi xếp, bánh nếp, và bánh chưng có hương vị ôn hòa, ngọt ngào, không chỉ bổ sung dinh dưỡng mà còn giúp cơ thể chống lại thời tiết lạnh giá.
Đây là những thông tin về ngày đại hàn mà Canhocitygarden.org muốn chia sẻ với bạn. Hy vọng rằng bạn sẽ thấy bài viết này mang lại giá trị và hữu ích cho bạn.
Tìm hiểu thêm:
- Lập thu là gì? Nên và không nên làm gì trong ngày Lập Thu?
- Tết Đông Chí là gì? Ý nghĩa Tết Đông Chí đối với người Hoa
- Ý nghĩa biển số xe theo phong thủy? Cách dịch biển số xe chuẩn nhất